Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4, NH4OH ra H2O, [Zn(NH3)4]SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) , NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước) , [Zn(NH3)4]SO4. Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ ZnSO4 NH4OH để ra H2O [Zn(NH3)4]SO4

Vậy có cách nào khác không?

Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.

Tổng hợp phương trình có ZnSO4 (kẽm sulfat) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất ZnSO4 có thể điều chế ra được những chất nào

2H2O + 2ZnSO42H2SO4 + O2 + 2Zn

Điều kiện khác: điện phân

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + ZnSO4 => H2SO4 + O2 + Zn  

Xem tất cả phương trình ZnSO4 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình có NH4OH (Amoni hidroxit) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NH4OH có thể điều chế ra được những chất nào

2HgO + NH4OH(Hg2N)OH.2H2O

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: không ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO + NH4OH => (Hg2N)OH.2H2O  

NaClO + NH4OHH2O + NaOH + NH2Cl

Nhiệt độ: < 25 Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaClO + NH4OH => H2O + NaOH + NH2Cl  

Xem tất cả phương trình NH4OH tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế H2O (nước)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào

Xem tất cả phương trình H2O tham gia phản ứng

Đóng góp thông tin phương trình hóa học và giúp cho hàng triệu học sinh

Hình thức đóng góp thông tin

Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung

Quyền lợi của người đóng góp thông tin

Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email

Thông tin mở rộng về chất hóa học

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

ZnSO4

công thức rút gọn O4SZn


kẽm sulfat

zinc sulfate

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 161.4426

Khối lượng riêng (kg/m3) 3540

Màu sắc màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 740

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 680

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học ZnSO4

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

NH4OH

công thức rút gọn H5NO


Amoni hidroxit

ammonium hydroxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 35.04580 ± 0.00085

Nhiệt độ sôi (°C) 37

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NH4OH

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

H2O


nước

water

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044

Khối lượng riêng (kg/m3) 1

Màu sắc Không màu

Trạng thái thông thường Lỏng

Nhiệt độ sôi (°C) 100

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O

Bạn không tìm thấy kết quả mong muốn ?

Hãy thử Tìm kiếm với PTHH Seearch Engine- Công cụ cải tiến từ nền tảng Google riêng cho Hoá Học Việt Nam


Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.